| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cởi mở   
 
    đg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở. Sống cởi mở với mọi người.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |